![](https://congthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/01/future-perfect-continuous-tense.gif)
1. Cấu trúc (Form) Loading... – Thể khẳng định I, We, You, They + will + have + Past participle (PII) He, She, It Ex: Tom will already have studied Chapter One before he studies Chapter Two. – Thể phủ định I, We, […]
1. Cấu trúc (Form)
– Thể khẳng định
|
|
|
|
|
|
Ex: Tom will already have studied Chapter One before he studies Chapter Two.
– Thể phủ định
|
|
|
|
|
|
Ex: Tom will not have studied Chapter One before he studies Chapter Two.
– Thể nghi vấn
|
|
|
|
|
Ex: Will Tom have studied Chapter One before he studies Chapter Two?
2. Cách dùng (Usage)
– Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm ở tương lai. Cách dùng này thường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian bắt đầu bằng:
· By + mốc thời gian
· By the time
· By then
· By that time
· …
Ex: They will have built that house by July next year. mt-production
– Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một hành động khác trong tương lai.
Ex: When you come back, I will have written this letter.