Wed, 01 / 2016 7:55 pm | helios

1.     Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai Loading...     If   + S   + V –         Present tenses –         Could + V: có thể xảy ra, rất mong manh. –         Should + V: sự ngẫu nhiên, vô tình)   ,  S   + Will, can, may, must   + […]

cau-dieu-kien

1.     Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Loading...

 

 


If

 


+ S

 


+ V


         Present tenses


         Could + V: có thể xảy ra, rất mong manh.


         Should + V: sự ngẫu nhiên, vô tình)

 


,  S

 


+ Will, can, may, must

 


+ V-inf


Đảo ngữ: Should + S + V-inf, S + will, can,… + V-inf


2.     Không có thực ở hiện tại hoặc tương lai

 

 


If

 


+ S

 


+ V


         Simple past


         Were to V-inf

 


,  S

 


+ would, could,..

 


+ V-inf


Đảo ngữ: Were + S + to V-inf, S + would, could… + V-inf


Chú ý:


         Nếu động từ chính là to be, bỏ to V-inf trong đảo ngữ


     Ex: Were I you, I would….


            Were I young, ….


         Nếu động từ chính là to have (nghĩa sở hữu), thì đảo had lên đầu


Ex:  If I had money… ð Had I money…


3.     Không có thực ở quá khứ

 

 

 


If

 


+ S

 


+ had

 


+ PII

 


,  S

 


+ would have

 


+ PII


Đảo ngữ: Had + S + PII, S + would have + PII


4.     Mix loại 2 và loại 3

 

 

 


If

 


+ S

 


 + V (Simple past)

 


,  S

 


+ would have

 


+ PII

 

 


         


–    Diễn tả một sự việc xảy ra ở quá khứ, có liên quan tới hiện tại


 


         Diễn tả một hành động, trạng thái diễn ra ở cả quá khứ và hiện tại.


Ex: If I didn’t love you, I would have turned around by now.


5.     Loại 0


         Diễn tả một chân lí, thói quen ở cả quá khứ và hiện tại.

 

 

 


If

 


+ S

 


 + V (Simple present)

 


,  S

 


+ V ( Simple present)


 


 


6.     Một số từ chỉ điều kiện khác

 

 


As long as: hễ mà

 


+ S + V + O

 


On (clear) condition that: với điều kiện là

 


Suppose/ Supposing: giả sử như

 


Imagine

 


Providing/ Provided that: miễn là

 


In case: phòng khi, đề phòng (hành động xảy ra sau)

 


Unless: trừ khi, nếu như… không… (=if not)

 


In the event that: (hành động xảy ra trước)

 


In the event of

 


+ N-phr

 


 

Bài viết cùng chuyên mục