![](https://congthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/01/three-tenses.png)
1. Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai Loading... If + S + V – Present tenses – Could + V: có thể xảy ra, rất mong manh. – Should + V: sự ngẫu nhiên, vô tình) , S + Will, can, may, must + […]
1. Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
|
|
|
|
|
|
Đảo ngữ: Should + S + V-inf, S + will, can,… + V-inf
2. Không có thực ở hiện tại hoặc tương lai
|
|
|
|
|
|
Đảo ngữ: Were + S + to V-inf, S + would, could… + V-inf
Chú ý:
– Nếu động từ chính là to be, bỏ to V-inf trong đảo ngữ
Ex: Were I you, I would….
Were I young, ….
– Nếu động từ chính là to have (nghĩa sở hữu), thì đảo had lên đầu
Ex: If I had money… ð Had I money…
3. Không có thực ở quá khứ
|
|
|
|
|
|
|
Đảo ngữ: Had + S + PII, S + would have + PII
4. Mix loại 2 và loại 3
|
|
|
|
|
|
–
– Diễn tả một sự việc xảy ra ở quá khứ, có liên quan tới hiện tại
– Diễn tả một hành động, trạng thái diễn ra ở cả quá khứ và hiện tại.
Ex: If I didn’t love you, I would have turned around by now.
5. Loại 0
– Diễn tả một chân lí, thói quen ở cả quá khứ và hiện tại.
|
|
|
|
|
6. Một số từ chỉ điều kiện khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|