![](https://congthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2014/12/10690106_1527497324182687_6671602368796690746_n.jpg)
1. Tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết lựơng CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2: nkết tủa=nOH-– nCO2 Loading... (Đk:nktủa<n>CO2) 2. Tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dd chứa hỗn hợp NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2:</n> nCO3- = nOH-– nCO2 So sánh với nBa2+ hoặc nCa2+ để xem chất […]
1. Tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết lựơng CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2:
nkết tủa=nOH-– nCO2
(Đk:nktủa<n>CO2)
2. Tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dd chứa hỗn hợp NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2:</n>
nCO3- = nOH-– nCO2
So sánh với nBa2+ hoặc nCa2+ để xem chất nào phản ứng hết
(Đk:nCO3-<n>CO2)3. Tính VCO2 cần hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thu được lượng kết tủa theo yêu cầu: </n>
+) nCO2 = nktủa
+) nCO2 = nOH- – nktủa
4. Tính Vdd NaOHcần cho vào dd Al3+ để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
+) nOH- = 3nktủa
+) nOH- = 4n Al3+– nktủa
5. Tính Vdd HCl cầncho vào dd Na[Al(OH)]4 (hoặc NaAlO2) để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
+) nH+ = nktủa
+) nH+ = 4nNa[Al(OH)]4-– 3nktủa
6.Tính Vdd NaOH cần cho vào dd Zn2+ để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
+) nOH- = 2n k.tủa
+) nOH- = 4nZn2+–2nktủa
7. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kim loạibằng H2SO4 loãng giải phóng H2:
msunfat = mh2 + 96nH2
8. Tính khối lượng muối clorua thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kim loại bằng dd HCl giải phóng H2:
m clorua = mh2 +71nH2
9. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxit kimloại bằng H2SO4 loãng:
msunfat = mh2 + 80nH2SO4
10.Tính khối lượng muối clorua thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxitkim loại bằng dd HCl:
m clorua = mh2 +27,5nHCl
11. Tính khối lượng muối clorua thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kimloại bằng dd HCl vừa đủ:
m clorua = mh2 +35,5nHCl
12. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp các kim loại bằng H2SO4 đặc,nóng giải phóng khí SO2 :
mMuối= mkl +96nSO2
13. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp các kim loại bằng H2SO4 đặc,nóng giải phóng khí SO2 ,S, H2S:
mMuối= mkl + 96(nSO2 + 3nS+4nH2S)
14. Tính số mol HNO3 cần dùng để hòa tan hỗn hợp các kim loại:
nHNO3 = 4nNO + 2nNO2 + 10nN2O +12nN2 +10nNH4NO3
?Lưu ý: +) Không tạo ra khí nào thì số mol khí đó bằng 0.
+) Giá trị nHNO3 không phụ thuộc vào số kim loại trong hỗn hợp.
+)Chú ý khi tác dụng với Fe3+ vì Fe khử Fe3+ về Fe2+ nên số mol HNO3 đã dùng để hoà tan hỗn hợp kim loại nhỏ hơn so với tính theo công thức trên. Vì thế phảinói rõ HNO3 dư bao nhiêu %.
15. Tính số mol H2SO4 đặc,nóng cần dùngđể hoà tan 1 hỗn hợp kim loại dựa theo SO2 duy nhất:
nH2SO4 = 2nSO2
16. Tính khối lượng muối nitrat kim loại thu được khi cho hỗn hợp các kim loại tác dụng HNO3( không có sự tạo thành NH4NO3):
mmuối = mkl + 62 (3nNO + nNO2 + 8nN2O +10nN2)
?Lưu ý: +) Không tạo ra khí nào thì số mol khí đó bằng 0.
+) Nếu có sự tạo thành NH4NO3 thì cộng thêm vào m(NH4NO3) có trong dd sau phản ứng. Khi đó nên giải theo cách cho nhận electron.
+) Chú ý khi tác dụngvới Fe3+,HNO3 phải dư.
17.Tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và các oxit sắt tác dụng với HNO3 dư giải phóng khí NO:
mMuối= 242/80.(mh2 + 24nNO)
18.Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe,FeO, Fe2O3,Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng, dư giải phóng khí NO2:
mMuối= 242/80.(mh2 + 8nNO2)
?Lưu ý: Dạng toán này, HNO3 phải dư để muối thu được là Fe(III).Không được nói HNO3 đủ vì Fe dư sẽ khử Fe3+ về Fe2+ :
Nếu giải phóng hỗn hợp NO và NO2 thì công thức là:
mMuối= 242/80.(mh2 + 8.nNO2 +24.nNO)
19.Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe,FeO, Fe2O3,Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, nóng, dư giải phóng khí SO2:
mMuối= 400/160.(mh2 + 16nSO2)
20. Tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hoá lượng sắt nàybằng oxi được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hết rắn X trong HNO3 loãng dưđược NO:
mFe= (mh2 + 24nNO)